Công khai giáo dục năm học 2021-2022

Biểu mẫu 09

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6.

Lớp 7,8,9

I

Điều kiện tuyn sinh

 Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN hoàn thành chương trình tiểu học.
 Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 – Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.

– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 – Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 – Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.
– Trang thiết bị dạy học đầy đủ.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 – Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 – Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
– Trên 85% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS

 Đức Huệ, ngày 15 tháng 7  năm 2022
                                                                                                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                                                  

 

 

 

Biểu mẫu 09

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10.

Lớp 11,12

 

I

Điều kiện tuyn sinh

 Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, tốt nghiệp THCS.

 

 Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

 – Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 – Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 – Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.
– Trang thiết bị dạy học đầy đủ.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 – Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 – Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
– 100% học sinh tốt nghiệp THPT

Đức Huệ, ngày 15 tháng 7 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 10

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

534

91.3%

141 

97.2%

 132

87.4%

142 

89.9%

119

90.8% 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

41

7%

 4

2.8%

17

11.3% 

 10

6.3%

 10

7.6%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 10

1.7%

 0

 2

1.3%

 6

3.8%

 2

1.5%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

0 

0 

0 

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 165

28.2%

45

31.0% 

 43

28.5%

44

27.9% 

 33

25.2%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

234 

40%

52

35.7% 

 49

32.5%

64

40.5% 

69

52.7% 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

158

27% 

40

27.6% 

 49

32.5%

 40

25.3%

29

22.1% 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 26

4.4%

 7

4.8%

 9

6.0%

10

6.3% 

0 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 2

0.3%

1

0.7% 

 1

0.6%

0 

 0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 557

95.2%

137

94.5% 

 141

93.4%

148

93.7% 

131

100% 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 165

28.2%

45

31% 

 43

28.5%

44

27.9% 

33

25.2% 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

234

40% 

 52

35.9%

49

32.5% 

 64

40.5%

69

52.7% 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 26

4.4%

 7

4.8%

9

6% 

10

6.3% 

0 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0.3% 

1

0.7% 

1

0.7% 

0 

 0

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 3

0.5%

 2

1.4%

1

0.7% 

0 

0 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

0

0

0 

0 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 41

7.0

 11

7.5%

 8

5.2%

15 

9.5%

7 

5.3%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 0

0 

0 

8 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 0

0 

0 

 0

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 0

0 

0 

 0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

131 

 0

0 

0 

131 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 131

 

 

 

131 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 33

25.19%

 

 

 

 33

25.19%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

68

51.91 %

 

 

 

68

51.91 %

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

30

22.9% 

 

 

 

30

22.9% 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 585/302

 145/81

151/67 

158/84 

131/70 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

0 

0 

0 

0 

0 

 

 

Đức Huệ, ngày 15 tháng 7 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

339

98.5%

113

95.8%

117

100%

109

100%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

5

1.5%

5

4.3%

0

0

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

81

23.5%

20

17%

19

16.3

42

38.5

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

179

52%

44

37.3%

72

62.4%

62

56.9%

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

78

22.7%

48

40.7%

25

21.4%

5

4.6%

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

6

1.7%

6

5.1%

0

0

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

338

98.3%

112

94.9%

117

100%

109

100%

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

81

23.5%

20

16.9%

19

16.3%

42

38.5%

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

179

52%

44

37.3%

72

62.4%

62

56.9%

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

6

1.7%

6

5.1%

0

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0.2%

0

2

1.7%

0

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

0

0

0

0

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

0

5

0

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

109

0

0

109

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

109

0

0

109

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

344/201

118/70

117/69

109/62

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

 

 

 

Đức Huệ, ngày 15 tháng 7  năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

Biểu mẫu 11

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

0.8m2/ HS

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

18 

0.8

2

Phòng học bán kiên c

 0

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 0

-

5

Số phòng học bộ môn

 4

0.18 m2

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 5

0.23 m2

7

Bình quân lớp/phòng học

18 

1.5

8

Bình quân học sinh/lớp

981

35.0

III

Số điểm trường

 1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

15857 m2 

15.8 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

6.000 m2 

6.0m2 

VI

Tổng diện tích các phòng

1632m2 

1.6m2 

1

Diện tích phòng học (m2)

864m2 

0.9 m2 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

192 m2 

0.19 m2 

3

Diện tích thư viện (m2)

120 m2 

0.12 m2 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

360 m2 

0.36 m2 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

96 m2 

0.09 m2 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 10

1 bộ/1 lớp 

1.2

Khối lớp 11

 3

1 bộ/1 lớp  

1.3

Khối lớp 12

 1

1 bộ/ 3 lớp 

1.4

Khối 6,7,8,9

0

0

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

2.2

Khối lớp 11

0

2.3

Khối lớp 12

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

180 m2 

0.18 m2 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

125 

8 HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

2

Cát xét

 10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 6

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

6 

 

2

Cát xét

 10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0 

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

 6

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0 

 

 

XIII

Khu ni trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

4 

 

 6

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 X

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 X

 

XVII

Kết nối internet

 X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

Đức Huệ, ngày 15 tháng 7 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

Trường THCS&THPT Mỹ Quý

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 69

 

 51

 11

 2

40

 21

 

 61

 8

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 

 

3

 

 

 

 

 

 

2

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 3

 

 

 

 

 

 2

 

 

4

Sinh

 3

 

 

 

 

2

 

 

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

 

3

1

 

 

1

3

 

4

 

 

 

6

Lịch sử

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

2

 

 

 

7

Địa lí

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

9

Tiếng Anh

4

 

 

3

1

 

 

2

2

 

3

1

 

 

10

GD thể chất

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

11

GDQP-AN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỹ thuật

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

2

 

 

 

13

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

14

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

15

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

2

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

1

3

 

 

 

4

 

 

4

 

 

 

6

Lịch sử

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

7

Địa lí

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Tiếng Anh

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

10

GD thể chất

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

GDQP-AN

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

12

Công nghệ

2

 

1

1

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

13

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

 2

 

 

 

 1

 1

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp đồng 68

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

Đức Huệ, ngày 15 tháng 7 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Thống kê
  • Đang online: 93.475
  • Hôm nay: 97
  • Hôm qua: 50
  • Tất cả: 164.537