CÔNG KHAI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021

CÔNG KHAI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021

Biểu mẫu 09

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6.

Lớp 7,8,9

 

I

Điều kiện tuyn sinh

 Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN hoàn thành chương trình tiểu học.
 Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

 – Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 – Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 – Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.
– Trang thiết bị dạy học đầy đủ.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 – Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 – Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
– Trên 80% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Võ Văn Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 09

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10.

Lớp 11,12

 

I

Điều kiện tuyn sinh

 Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, tốt nghiệp THCS.

 

 Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

 – Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 – Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 – Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.
– Trang thiết bị dạy học đầy đủ.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 – Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 – Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
– 100% học sinh tốt nghiệp THPT

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 Võ văn Nho
Biểu mẫu 10

SỞ GD&ĐT LONG AN

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

559

96%

169

100%

126

94.74%

119

88.15%

145

100%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

23

4%

0

0%

7

5.26%

16

11.85%

0

0%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

192

33%

51

30.18%

43

32.33%

43

31.85%

55

37.93%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

196

33.7%

55

32.54%

50

37.59%

41

30.37%

50

34.48%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

164

28.2%

48

28.40%

35

26.32%

41

30.37%

40

27.59%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

28

4.8%

14

8.28%

4

3.01%

10

7.41%

0

0%

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0.3%

1

0.59%

1

0.75%

0

0%

0

0%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

552

94.8%

154

91.12%

128

96.24% 

 125

92.59%

145

100% 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 192

33%

51

30.18%

43

32.33%

43

31.85%

55

37.93%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 196

33.7%

55

32.54%

50

37.59%

41

30.37%

50

34.48%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 28

4.8%

14

8.28%

4

3.01%

10

7.41%

0

0%

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0.3%

1

0.59%

1

0.75%

0

0%

0

0%

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

3

0.5

 2

1.2%

1 

0.7%

 

0 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

0 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

37

6.3% 

6 

3.5%

11 

8.2

15 

11.1%

5

3.4%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 3

0 

0 

0 

3 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 0

0 

0 

0 

0 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 0

0 

0 

0 

0 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

145 

 

 

 

145 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 145

 

 

 

145 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 55

37.93%

 

 

 

 55

37.93%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

50

34.48% 

 

 

 

50

34.48% 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

40

27.59% 

 

 

 

40

27.59% 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

582/294 

169/78 

 133/78

135/59 

 145/79

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

 0

0 

0 

0 

0 

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Võ Văn Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

SỞ GD&ĐT LONG AN

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

338

122

96.83%

104

95.41%

112

99.12%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

10

4

3.17%

5

4.59%

1

0.88%

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

132

24

19.05%

33

30.28%

75

66.37%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

145

66

52.38%

41

37.61%

38

33.63%

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

69

36

28.57%

33

30.28%

0

0%

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0

0%

2

1.83%

0

0%

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 126

126

100% 

107

98.17% 

 113

100%

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

132 

24

19.05%

33

30.28%

75

66.37%

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

145

66

52.38%

41

37.61%

38

33.63%

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0

0%

2

1.83%

0

0%

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0%

0

0%

0

0%

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0.3% 

0 

1

0.9 %

0 

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 11

3.1%

6

4.7% 

5 

4.5%

0 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 0

0 

0 

0 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

0 

0 

0 

0 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0 

0 

0 

0 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 113

 

 

113 

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 112

 

 

 112

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

348/212 

126/82 

109/63 

 113/67

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

0

0 

0 

0 

 

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Võ Văn Nho

 

 

 

Biểu mẫu 11

SỞ GD – ĐT LONG AN.

TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

0.9m2/ HS

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

18 

0.9

2

Phòng học bán kiên c

 0

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 0

-

5

Số phòng học bộ môn

 4

0.18 m2

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 5

0.23 m2

7

Bình quân lớp/phòng học

18 

1.5

8

Bình quân học sinh/lớp

 998

38.3

III

Số điểm trường

 1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

15857 m2 

15.8 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

6.000 m2 

6.0m2 

VI

Tổng diện tích các phòng

1632m2 

1.6m2 

1

Diện tích phòng học (m2)

864m2 

0.9 m2 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

192 m2 

0.19 m2 

3

Diện tích thư viện (m2)

120 m2 

0.12 m2 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

360 m2 

0.36 m2 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

96 m2 

0.09 m2 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 10

1 bộ/1 lớp 

1.2

Khối lớp 11

 3

1 bộ/1 lớp  

1.3

Khối lớp 12

 1

1 bộ/ 3 lớp 

1.4

Khối 6,7,8,9

0

0

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

2.2

Khối lớp 11

0

2.3

Khối lớp 12

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

180 m2 

0.18 m2 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

125 

8 HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

2

Cát xét

 10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 6

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

6 

 

2

Cát xét

 10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0 

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

 6

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0 

 

 

XIII

Khu ni trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

4 

 

 6

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 X

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 X

 

XVII

Kết nối internet

 X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Võ Văn Nho

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

Trường THCS&THPT Mỹ Quý

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 68

 

 51

 10

 2

39

 21

 

 20

 45

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 

 

3

 

 

 

 

 

2

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 3

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

 2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

 

3

1

 

 

1

3

 

2

2

 

 

6

Lịch sử

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

 

2

 

 

7

Địa lí

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

9

Tiếng Anh

4

 

 

3

1

 

 

2

2

 

 

3

1

 

10

GD thể chất

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

11

GDQP-AN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỹ thuật

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

13

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

14

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

15

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

2

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

1

3

 

 

 

4

 

 

2

2

 

 

6

Lịch sử

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

7

Địa lí

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Tiếng Anh

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

10

GD thể chất

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

GDQP-AN

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

12

Công nghệ

2

 

1

1

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

13

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

 2

 

 

 

 1

 1

 

 1

1

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp đồng 68

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Võ Văn Nho

 

 

 

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

SỞ GD&ĐT TỈNH LONG AN           
Đơn vị: TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ          
Chương: 422          
             
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC
 ĐẾN 30/6/2021
  ( Kèm theo Quyết định số   171  /QĐ-THCS&THPT ngày   6/7/2021 của trường THCS&THPT Mỹ Quý )  
  (Dùng cho đơn vị cấp trên và đơn vị sử dụng dự toán NSNN)  
          ĐVT:  Triệu đồng  
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu                                -        
A Tổng số thu                                -        
1 Số thu phí, lệ phí                                -        
1.1 Lệ phí              12.483                     12.483      
1 Lệ phí A                                -        
1.2 Phí          
  Phí A                                -        
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ  từ tháng 1 đến tháng 5                       -                                -        
3 Thu sự nghiệp khác            286.527                   286.527      
B Chi từ nguồn thu được để lại                                -        
1 Chi từ nguồn thu phí được để lại            461.301                   461.301       352.797 108.504  
1.1 Chi sự nghiệp………….                                -        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
1.2 Chi quản lý hành chính                                -        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ                                -        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ                                -        
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ từ T1-T5                                -        
3 Hoạt động sự nghiệp khác                                -        
C Số thu nộp NSNN                                -        
1 Số phí, lệ phí nộp NSNN  -                               -        
1.1 Lệ phí                                -        
  Lệ phí A                                -        
  Lệ phí B                                -        
  ……………..                                -        
1.2 Phí                                -        
  Phí A                                -        
                                   -        
                                   -        
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ                                -        
3 Hoạt động sự nghiệp khác                                -        
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước                                -        
1 Chi quản lý hành chính         4,432.569                4,432.569    4,167.663                    221.601                          -  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         4,389.264                4,389.264    4,167.663                    221.601  
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ              43.305                     43.305      
2 Nghiên cứu khoa học                                -        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ                                -        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia                                -        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ                                -        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở                                -        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng                                -        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                                -        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình                                -        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
5 Chi bảo đảm xã hội                                -        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
6 Chi hoạt động kinh tế                                -        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường                                -        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin                                -        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn                                -        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao                                -        
10 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                                -        
10 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                                -        
11 Chi Chương trình mục tiêu                                -        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia                                -        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)                                -        
             
        Đức Huệ, ngày 06 tháng 7 năm 2021
        Hiệu trưởng
Thống kê
  • Đang online: 100
  • Hôm nay: 80
  • Hôm qua: 65
  • Tất cả: 187.330