CÔNG KHAI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
CÔNG KHAI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
Biểu mẫu 09
SỞ GD – ĐT LONG AN.
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
Lớp 6. |
Lớp 7,8,9
|
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN hoàn thành chương trình tiểu học. |
Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
– Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định. |
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
– Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập. |
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
– Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.– Trang thiết bị dạy học đầy đủ. |
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
– Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật |
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
– Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.– Trên 80% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS |
|
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Võ Văn Nho |
Biểu mẫu 09
SỞ GD – ĐT LONG AN.
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
Lớp 10. |
Lớp 11,12
|
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, tốt nghiệp THCS.
|
Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
– Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.– Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định. |
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
– Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.– Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.– Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập. |
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
– Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.– Trang thiết bị dạy học đầy đủ. |
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
– Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.– Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật |
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
– Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.– 100% học sinh tốt nghiệp THPT |
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Võ văn Nho
Biểu mẫu 10
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
559 96% |
169 100% |
126 94.74% |
119 88.15% |
145 100% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
23 4% |
0 0% |
7 5.26% |
16 11.85% |
0 0% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
192 33% |
51 30.18% |
43 32.33% |
43 31.85% |
55 37.93% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
196 33.7% |
55 32.54% |
50 37.59% |
41 30.37% |
50 34.48% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
164 28.2% |
48 28.40% |
35 26.32% |
41 30.37% |
40 27.59% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
28 4.8% |
14 8.28% |
4 3.01% |
10 7.41% |
0 0% |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
2 0.3% |
1 0.59% |
1 0.75% |
0 0% |
0 0% |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
552 94.8% |
154 91.12% |
128 96.24% |
125 92.59% |
145 100% |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
192 33% |
51 30.18% |
43 32.33% |
43 31.85% |
55 37.93% |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
196 33.7% |
55 32.54% |
50 37.59% |
41 30.37% |
50 34.48% |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
28 4.8% |
14 8.28% |
4 3.01% |
10 7.41% |
0 0% |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
2 0.3% |
1 0.59% |
1 0.75% |
0 0% |
0 0% |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0.5 |
2 1.2% |
1 0.7% |
|
0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
37 6.3% |
6 3.5% |
11 8.2 |
15 11.1% |
5 3.4% |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
145 |
|
|
|
145 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
145 |
|
|
|
145 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
55 37.93% |
|
|
|
55 37.93% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
50 34.48% |
|
|
|
50 34.48% |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
40 27.59% |
|
|
|
40 27.59% |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
582/294 |
169/78 |
133/78 |
135/59 |
145/79 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Võ Văn Nho |
Biểu mẫu 10
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020 – 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
338 |
122 96.83% |
104 95.41% |
112 99.12% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
10 |
4 3.17% |
5 4.59% |
1 0.88% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
132 |
24 19.05% |
33 30.28% |
75 66.37% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
145 |
66 52.38% |
41 37.61% |
38 33.63% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
69 |
36 28.57% |
33 30.28% |
0 0% |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
2 |
0 0% |
2 1.83% |
0 0% |
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
126 |
126 100% |
107 98.17% |
113 100% |
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
132 |
24 19.05% |
33 30.28% |
75 66.37% |
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
145 |
66 52.38% |
41 37.61% |
38 33.63% |
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
2 |
0 0% |
2 1.83% |
0 0% |
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0.3% |
0 |
1 0.9 % |
0 |
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
11 3.1% |
6 4.7% |
5 4.5% |
0 |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
113 |
|
|
113 |
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
112 |
|
|
112 |
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
348/212 |
126/82 |
109/63 |
113/67 |
|
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Võ Văn Nho |
Biểu mẫu 11
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
18 |
0.9m2/ HS |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
18 |
0.9 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
4 |
0.18 m2 |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
5 |
0.23 m2 |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
18 |
1.5 |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
998 |
38.3 |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
15857 m2 |
15.8 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
6.000 m2 |
6.0m2 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1632m2 |
1.6m2 |
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
864m2 |
0.9 m2 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
192 m2 |
0.19 m2 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
120 m2 |
0.12 m2 |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
360 m2 |
0.36 m2 |
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
96 m2 |
0.09 m2 |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 10 |
3 |
1 bộ/1 lớp |
1.2 |
Khối lớp 11 |
3 |
1 bộ/1 lớp |
1.3 |
Khối lớp 12 |
1 |
1 bộ/ 3 lớp |
1.4 |
Khối 6,7,8,9 |
0 |
0 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 10 |
0 |
0 |
2.2 |
Khối lớp 11 |
0 |
0 |
2.3 |
Khối lớp 12 |
0 |
0 |
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
180 m2 |
0.18 m2 |
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
125 |
8 HS/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
6 |
|
2 |
Cát xét |
10 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
6 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
6 |
|
2 |
Cát xét |
10 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
6 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
.. |
…………… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
4 |
|
6 |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
|
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Võ Văn Nho |
Biểu mẫu 12
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An
Trường THCS&THPT Mỹ Quý
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
68 |
|
2 |
51 |
10 |
2 |
3 |
39 |
21 |
|
20 |
45 |
3 |
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
4 |
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
3 |
|
2 |
2 |
|
|
2 |
Lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
Hóa |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
4 |
Sinh |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
5 |
Ngữ Văn |
4 |
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
3 |
|
2 |
2 |
|
|
6 |
Lịch sử |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
7 |
Địa lí |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
8 |
GDCD |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
9 |
Tiếng Anh |
4 |
|
|
3 |
1 |
|
|
2 |
2 |
|
|
3 |
1 |
|
10 |
GD thể chất |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
11 |
GDQP-AN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Mỹ thuật |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
13 |
Âm nhạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
14 |
Công nghệ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
15 |
Tin học |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
Lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
3 |
Hóa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
4 |
Sinh |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
5 |
Ngữ Văn |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
|
4 |
|
|
2 |
2 |
|
|
6 |
Lịch sử |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
7 |
Địa lí |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
8 |
GDCD |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
9 |
Tiếng Anh |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
10 |
GD thể chất |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
GDQP-AN |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
12 |
Công nghệ |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
13 |
Tin học |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp đồng 68 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Đức Huệ, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Võ Văn Nho |
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
SỞ GD&ĐT TỈNH LONG AN | ||||||
Đơn vị: TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ | ||||||
Chương: 422 | ||||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC ĐẾN 30/6/2021 |
||||||
( Kèm theo Quyết định số 171 /QĐ-THCS&THPT ngày 6/7/2021 của trường THCS&THPT Mỹ Quý ) | ||||||
(Dùng cho đơn vị cấp trên và đơn vị sử dụng dự toán NSNN) | ||||||
ĐVT: Triệu đồng | ||||||
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | ||
Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa | Trích lập các quỹ | ||||
I | Quyết toán thu | - | ||||
A | Tổng số thu | - | ||||
1 | Số thu phí, lệ phí | - | ||||
1.1 | Lệ phí | 12.483 | 12.483 | |||
1 | Lệ phí A | - | ||||
1.2 | Phí | |||||
Phí A | - | |||||
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ từ tháng 1 đến tháng 5 | - | - | |||
3 | Thu sự nghiệp khác | 286.527 | 286.527 | |||
B | Chi từ nguồn thu được để lại | - | ||||
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 461.301 | 461.301 | 352.797 | 108.504 | |
1.1 | Chi sự nghiệp…………. | - | ||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
1.2 | Chi quản lý hành chính | - | ||||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | - | ||||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | - | ||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ từ T1-T5 | - | ||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | - | ||||
C | Số thu nộp NSNN | - | ||||
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | |||
1.1 | Lệ phí | - | ||||
Lệ phí A | - | |||||
Lệ phí B | - | |||||
…………….. | - | |||||
1.2 | Phí | - | ||||
Phí A | - | |||||
- | ||||||
- | ||||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | - | ||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | - | ||||
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | - | ||||
1 | Chi quản lý hành chính | 4,432.569 | 4,432.569 | 4,167.663 | 221.601 | - |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 4,389.264 | 4,389.264 | 4,167.663 | 221.601 | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 43.305 | 43.305 | |||
2 | Nghiên cứu khoa học | - | ||||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | - | ||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | - | |||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | - | |||||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | - | |||||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | - | ||||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | ||||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | ||||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | - | ||||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | - | ||||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | ||||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | ||||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | ||||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | ||||
10 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | ||||
10 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | ||||
11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | ||||
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | - | ||||
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) | - | |||||
Đức Huệ, ngày 06 tháng 7 năm 2021 | ||||||
Hiệu trưởng |